táy máy | đt. C/g. Tháy-máy, tò-mò, rờ vào xem: Tay chân táy-máy. |
táy máy | - 1. Cg. Mó máy. đg. Sờ mó luôn tay để nghịch ngợm hay vì tò mò. 2. Cg. Tháy máy. t. Có tính ăn cắp vặt. |
táy máy | đgt. Sờ mó, động tay vào để nghịch hoặc vì tò mò muốn biết: Đừng táy máy đến cái xe của người ta. |
táy máy | đgt Sờ mó luôn tay để nghịch ngợm: Đừng táy máy làm hỏng đồng hồ. |
táy máy | tt. Ưa làm, ưa động vào cái nầy, cái nọ. |
táy máy | .- 1. Cg. Mó máy. đg. Sờ mó luôn tay để nghịch ngợm hay vì tò mò. 2. Cg. Tháy máy. t. Có tính ăn cắp vặt. |
táy máy | Động-đạy: Táy-máy luôn tay. |
Loan táy máy tước những lá già ở bó rau dền. |
Dũng cầm bức thư táy máy gấp vào lại mở ra. |
táy máy , ông đốc mở một quyển tiểu thuyết , thấy trang đầu có chữ ký lạ , liền hỏi Thu : Quyển truyện này của cháu đấy chứ ? Thản nhiên , không hề ngượng ngùng , Thu đáp lại : Thưa cậu không. |
Rồi táy máy , nàng mở các ngăn kéo. |
Nàng ngờ Thảo lấy , vì biết Thảo có tính táy máy và tò mò. |
Một trong những người có tham gia vào khâu bếp núc những bài thơ ấy là Nguyễn Khải , cây bút có những lúc khá hiếu động , thành thử mặc dù đã bảo nhau là chỉ làm chơi thôi , song vẫn cứ táy máy , muốn đi đây đi đó , kháo với mọi người. |
* Từ tham khảo:
- tắc
- tắc
- tắc họng
- tắc kè
- tắc kè kêu chẵn thì mưa, kêu thưa thì nắng
- tắc lưỡi