tầng tầng | tt. Nhiều tầng, lớp này kế tiếp lớp nọ: Thành sầu cao ngất tầng tầng (Nhị độ mai). |
Đất làng cũng tầng tầng phù sa trông ngon như những tảng thịt nạc , nhưng những người nông dân ở đây không cần đến đất. |
Bồ nói bồ có cảm giác như đang đi giữa dải Ngân hà vì hai bên đường là hai hàng cây sữa cổ thụ , tầng tầng lớp lớp , từ thấp lên cao cơ man là những cụm hoa sữa xúm xít ken dày , màu trắng của chúng sáng lên trong bóng đêm như những chòm sao… Bồ còn nói bồ thích nhất là vào lúc tối được một lúc lâu , khi hoa sữa mới hé nở , tỏa hương dịu nhẹ. |
Tôi đi qua trạm kiểm soát với tầng tầng lớp lớp song sắt như trại tử tù để vào lại Israel. |
Đất làng cũng tầng tầng phù sa trông ngon như những tảng thịt nạc , nhưng những người nông dân ở đây không cần đến đất. |
Đã thấy mấy vạt hoa vàng lòe xòe , đã thấy những trái dưa hấu bóng mẫy thẫm xanh chất tầng tầng trên chợ. |
Những bông hoa hình chuông năm cánh mỏng tựa giấy , chụm cuống lại thành từng chùm , tím phớt , tím đậm xen kẽ tầng tầng , đẹp lãng mạn như một bài thơ tình. |
* Từ tham khảo:
- tầng ứng dụng
- tấp
- tấp
- tấp nập
- tấp tênh
- tấp tểnh