tấn phong | - đg. (trtr.). Phong (chức vị vào loại cao nhất). Lễ tấn phong hoàng hậu. |
tấn phong | đgt. Phong vào chức vụ hay tước vị cao nhất: lễ tấn phong hoàng hậu. |
tấn phong | đgt (H. tấn: đãi ngộ; phong: vua ban) Nói vua trao cho một chức vị cao: Hồi đó cụ được tấn phong phụ chánh đại thần. |
tấn phong | đt. Đưa, phong lên: Quốc-hội tấn phong tân thủ-tướng || Cuộc, sự tấn-phong. |
tấn phong | .- đg. Nói vua, Nhà nước hay quốc hội trao chức quyền cho một nhân vật cao cấp. |
Anh là aỉ tấn phong , Cổ Bản. |
Ông Nguyễn Ttấn phong, Giám đốc HTX Thủy sản Đại Thắng , cho biết : Từ khi thành lập HTX nuôi cá tới giờ , các thành viên của HTX không còn ai nghèo. |
Ông Nguyễn Ttấn phong Trưởng ban Tổ chức Huyện ủy Chư Prông cho biết : Về quy trình bổ nhiệm các chức danh , trên cơ sở đề nghị của UBND huyện , Thường trực Huyện ủy xem xét , thống nhất chủ trương rồi mới giao cho Ban Tổ chức Huyện ủy triển khai làm hồ sơ theo quy trình. |
Năm thứ 13 thời vua Tự Đức , bà được phong làm mỹ nhân , sau đó ttấn phonglàm quý nhân , tiệp dư. |
Trước những đóng góp to lớn đối với triều Nguyễn , vào năm 1892 , bà được vua Thành Thái ttấn phonglên chức Tam phi Lễ tân. |
TP.HCM : Ngày 30/10 , Ban Thường vụ Thành ủy đã công bố và trao quyết định bổ nhiệm lại chức danh Tổng biên tập báo SGGP đối với ông Nguyễn Ttấn phong, Đại biểu HĐND TP.HCM , Bí thư Đảng ủy , Tổng biên tập báo SGGP. |
* Từ tham khảo:
- tấn thân
- tấn tốc
- tấn tới
- tận
- tận cùng
- tận dụng