tân nhân | - Nh. Tân giai nhân. |
tân nhân | dt. Người mới lấy chồng. |
tân nhân | dt (H. tân: mới; nhân: người) Như Tân giai nhân: Tân lang và tân nhân. |
tân nhân | dt. Vợ chồng mới cưới. |
tân nhân | .- Nh. Tân giai nhân. |
Không thể kể tên hết những nhạc sĩ tài danh , từ Lưu Hữu Phước , Hoàng Việt , Hoàng Vân cho đến Nguyễn Đức Toàn , Hoàng Hiệp , Phan Nhân Chắp cánh cho những ca khúc ấy là những ca sĩ Quốc Hương , Quý Dương , Thanh Hoa , Ttân nhân, Trung Kiên Với độ lùi của năm tháng , những bản thu âm cũ có thể còn được lưu giữ , nhưng sân khấu đòi hỏi những ca sĩ mới với những kỹ thuật mới. |
Hai ttân nhânsự SSN là ông Nguyễn Ngọc Toàn (Thành viên HĐQT) và bà Lê Thị Diệu Phú (Trưởng Ban Kiểm soát) từng thay nhau đảm nhận cương vị Tổng Giám đốc Tamexim. |
Thu Hằng hóa thân cố ca sĩ Ttân nhântái hiện chuyện tình với Hoàng Thi Thơ. |
Trong tập 5 Người kể chuyện tình phát sóng tối 4.10 , thí sinh Thu Hằng đã khiến giám khảo lẫn khán giả không khỏi xúc động khi hóa thân thành ca sĩ Ttân nhân, mối tình lớn nhất của nhạc sĩ Hoàng Thi Thơ. |
tân nhântheo kháng chiến từ năm 16 tuổi. |
Cũng chính điều đó đã khiến Ttân nhâncảm động và bắt đầu một mối tình lãng mạn nhưng đầy trắc trở của hai người. |
* Từ tham khảo:
- tân phục thỏ
- tân quế mễ châu
- tân sinh
- tân tán trúc
- tân tạo
- tân thời