tầm vóc | - dt. 1. Vóc dáng hình thể: tầm vóc bình thường tầm vóc cao lớn. 2. Tầm cỡ, quy mô: một công trình có tầm vóc quốc gia. |
tầm vóc | dt. 1. Vóc dáng hình thể. tầm vóc bình thường o tầm vóc cao lớn. 2. Tầm cỡ, quy mô: một công trình có tầm vóc quốc gia. |
tầm vóc | dt Mức độ vượt xa mức bình thường: Nhìn lại một cách bao quát ý nghĩa và tầm vóc của cuộc chiến thắng (PhVĐồng). |
tầm vóc | dt. Hình vóc. |
tầm vóc | .- d. Mức độ khả năng vượt xa mức bình thường: Lịch sử xác nhận Nguyễn Huệ là một nhân vật có tầm vóc anh hùng dân tộc. |
Nói ra thì nghe có vẻ to tát nhưng sự thực là có cả mối quan hệ trực tiếp của anh với xã hội và nó phải được giải quyết đúng với tầm vóc nhà văn đang có. |
Marquez rất thời đại , rất lớn mà Colombia rất nhỏ..." Có thể xem đây là một dịp cho thấy cái tầm vóc nhà văn mà theo Nguyễn Minh Châu , mỗi người cầm bút phải vươn tới và bằng cuộc đời của mình ông đã vươn tới. |
Khiên cưỡng ! Nói lấy được ! Ai cũng thấy thật không xứng đáng với tầm vóc con người đã viết những Nguyệt cầm , Thơ duyên , Lời kỹ nữ. |
Làm sao mà họ nghĩ ngợi được gì cho kha khá một chút siêu hình một chút , trừu tượng một chút trong khi những vấn đề cơm áo hàng ngày cứ đeo đẳng nơi họ? ! Thiếu đi cốt cách quý tộc , cái ý chí lập nghiệp nói ở trên , lớp trí thức thuộc địa lúc ấy chỉ còn là những con người lao động trí óc để kiếm sống với trăm ngàn day dứt trong người , và cái sự nghiệp mà người ta ước ao , suy cho cùng , cũng chỉ tương xứng với tầm vóc người ta vốn có. |
Từ những năm tháng cùng quẫn này của Xuân Diệu , người ta lại càng thấy rõ một cái gì như bức chân dung đích thực của giới trí thức Việt Nam thời Pháp thuộc : dù có học theo tinh thần của văn hoá Pháp , song chưa bao giờ họ trở thành những con người có tầm vóc , có cốt cách , như những V. |
Nhiều khả năng chúng ta đang tận mắt chứng kiến một cuộc cách mạng công nghệ tầm vóc của thế kỷ 21. |
* Từ tham khảo:
- tầm vung
- tầm xàm
- tầm xích
- tầm xuân
- tẩm
- tẩm