tầm xích | dt. Cây tầm để đo bề dài, bằng 5 thước mộc. |
tầm xích | dt. C/g. Tích-trượng, gậy của nhà sư chống đi. // (R) Gậy của các cụ già chống đi. |
tầm xích | - d. Gậy của nhà sư dùng làm lễ, đầu có vòng bằng đồng, treo lá phướn nhỏ. |
tầm xích | dt.1. Gậy của nhà sư dùng làm lễ, có vòng bằng đồng, treo lá phướn. 2. Gậy chống của người già nói chung. |
tầm xích | dt Gậy chống của nhà sư già: Bây giờ các cụ sư già cũng không còn dùng gậy tầm xích. |
tầm xích | .- Gậy chống của nhà sư, của người già. |
tầm xích | Thứ gậy của nhà sư thường dùng. Dùng rộng ra để gọi những cái gậy của ông già thường chống. |
v... rất hung dữ. Phật cầm gậy tầm xích đánh giúp Người , làm cho quân của Quỷ không tiến lên được |
* Từ tham khảo:
- tẩm
- tẩm
- tẩm
- tẩm
- tẩm bột
- tẩm ngẩm