tầm xuân | đt. Tìm cảnh xuân. // (B) Tìm gái đẹp. |
tầm xuân | dt. (thực): Loại cây có hoa giống hoa hồng: Trèo lên cây bưởi hái hoa, Bước xuống ruộng cà hái nụ tầm-xuân. CD. |
tầm xuân | - dt. Cây mọc hoang, cùng họ với hoa hồng: Nụ tầm xuân nở hoa xanh biếc, Em có chồng rồi, anh tiếc lắm sao (cd.). |
tầm xuân | dt. Cây mọc hoang, cùng họ với hoa hồng: Nụ tầm xuân nở hoa xanh biếc, Em có chồng rồi, anh tiếc lắm sao (cd.). |
tầm xuân | dt (H. tầm: tìm; xuân: mùa xuân) Loài cây có hoa giống hoa hồng, thường mọc dại: Trèo lên cây bưởi hái hoa, Bước xuống vườn cà hái nụ tầm xuân (cd). đgt Tìm thú vui xuân: Quang cảnh thảy trong ngoài đua vẻ mới, Khách tầm xuân dập dìu lui tới (PhBChâu). |
tầm xuân | dt. (th) Loại cây có hoa đẹp: Bước xuống ruộng cà hái nụ tầm xuân (C.d). |
tầm xuân | .- Loài hoa hồng dại. |
Cổng em cho tầm xuân leo. |
Chị có thích tầm xuân không ? Hảo cười : Có , chị thích tầm xuân lắm. |
Từ xa , ta cảm thấy người nào cũng thơm thơm như những nụ tầm xuân. |
Trái đồi bên ấy đương bay nhiều Bướm Vàng , Bướm Trắng , phấp phới lẫn với hoa hồng bụi đỏ rực và hoa tầm xuân hồng nhạt. |
Các cô vừa tới , vô ý , đương nghếch mắt và với tay rón rén hái hoa tầm xuân. |
Hai cô giật mình , buông cành hoa tầm xuân , nhảy choi choi lên kêu , ba cô bạn đăng kia nghe tiếng kêu vội chạy tới. |
* Từ tham khảo:
- tẩm
- tẩm
- tẩm
- tẩm bột
- tẩm ngẩm
- tẩm ngẩm đánh chết voi