tái hồi | đt. Lại trở về, trở về lần nữa. |
tái hồi | - Lại trở về chốn cũ. |
tái hồi | đgt. Trở về nơi cũ, chỗ cũ, sau thời gian cách biệt hoặc tan vỡ: tái hồi Kim Trọng. |
tái hồi | đgt (H. hồi: trở về) Lại trở về: Vậy thì hoàng tử tái hồi, Kẻo người thương nhớ, đoạn rồi sẽ sang (Hoàng Trừu). |
tái hồi | đt. Trở về lại. |
tái hồi | .- Lại trở về chốn cũ. |
tái hồi | Lại trở về: Vợ đã bỏ nhà chồng rồi lại tái-hồi. |
Bảy mươi chống gậy ra đi Than thân rằng thuở đang thì không chơi Bảy mươi chống gậy ra ngồi Xuân ơi , xuân có ttái hồiđược chăng ? Bảy mươi mười bảy bao xa Bảy mươi có của , mươi ba cũng vừa. |
Bắt mặt về đông , đồng không mông quạnh Bắt mặt về tây , chạnh niềm dạ thiếp tư lương Lang quân ơi ! Ttái hồixứ sở , kẻo tình nhớ nghĩa thương lâu ngày. |
Sau khi nhảy xuống sông Tiền Đường , lại còn thêm một đoạn ttái hồiKim Trọng. |
Giải nữ : Trật tự cũ tatái hồihững tưởng màn tăng tốc tuyệt vời của TH Vĩnh Long ở lượt đi sẽ là điểm nhấn cho cả mùa bóng 2010 bởi chỉ chưa đầy một năm , đội bóng miền Tây Nam bộ từ chỗ chật vật tìm suất trụ hạng đã vươn lên một cách đáng kinh ngạc , vượt qua cả thiếu gia Vietsovpetro ở lượt đi. |
Là hội viên sáng lập của Hội Nghệ sĩ sân khấu Việt Nam , Hội Nhà văn Việt Nam từ 1957 , khi đã lẫy lừng tên tuổi , toàn bộ con người ông và những gì Sỹ Tiến tận hiến cho cải lương hoàng kim phát triển , vang bóng , là một giấc mơ hiếm biệt , khó tatái hồi |
* Từ tham khảo:
- tái hợp
- tái lai
- tái lập
- tái lét
- tái lụi
- tái mét