tai hại | dt. Sự thiệt-hại do tai-nạn gây ra: Ai chịu tai-hại ấy cho? // tt. Hại to: Thiệt là tai-hại!. |
tai hại | - t. (hoặc d.). Có tác dụng gây ra nhiều mất mát, thiệt hại. Hậu quả tai hại của việc làm ẩu. Những tai hại do trận bão gây ra. |
tai hại | tt. Có tác dụng gây nhiều mất mát, thiệt hại: một trận bão tai hại o một việc làm tai hại, do thiếu suy nghĩ. |
tai hại | tt Gây ra nhiều thiệt hại lớn: ảnh hưởng của chủ nghĩa thực dân mới kiểu Mĩ rất tai hại ở miền Nam (Trg-chinh). |
tai hại | bt. Tai-vạ tổn hại; gây hại: Cơn mưa tai-hại. |
tai hại | .- Gây ra nhiều thiệt hại: Trận bão thật là tai hại. |
tai hại | Tai nạn thiệt-hại: Trời làm tai-hại. |
Người nào Thị cũng cho là vô học thức , các ngài hẳn hiểu rõ cái đại học tiểu thuyết của những bọn thanh niên biết tiếng Pháp ; một luồng gió lãng mạn cuối mùa thổi qua để lại biết bao tai hại. |
Chàng vẫn cho là Liên khóc vì sợ chàng tự tử chứ có ngờ đâu là câu nói của chàng vừa thốt ra bị hiểu lầm tai hại. |
Tại sao lại có thể lầm lẫn tai hại như vậy ! Anh ấy đam mê , nhưng đam mê cái gì khác kia. |
Tại sao Kiên lại hiểu lầm An tai hại như vậy. |
Nhạc cười ha hả , chế giễu vẻ lo âu của Nhật : Chưa gì đã sợ voi chà rồi à ? Chúng càng có nhiều voi càng tai hại. |
tai hại nhất là những cơn sốt liên miên kéo dài , làm cho con người gầy gò như má tôi mỗi ngày một kiệt di. |
* Từ tham khảo:
- tai hoạ
- tai hoạ bất kì
- tai hồng
- tai lá mít, đít lồng bàn
- tai mắt
- tai nàn