tách bạch | trt. Toạc móng heo, trắng ra, bày rõ ra cả, không chừa, không giấu chút nào: Nói tách-bạch ra cả. |
tách bạch | - Rõ ràng, rành mạch : Tính tách bạch từng món chi tiêu. |
tách bạch | đgt. Tách ra rõ ràng từng cái một: tách bạch từng khoản một o không thể tách bạch từng vấn đề được. |
tách bạch | đgt Kể riêng ra từng thứ: Tách bạch từng món. trgt Rành mạch: Phân tích tách bạch từng bộ phận. |
tách bạch | bt. Tách, phân ra rõ ràng: Việc ấy cần phải tách-bạch cho rõ-ràng. |
tách bạch | .- Rõ ràng, rành mạch: Tính tách bạch từng món chi tiêu. |
tách bạch | Rõ-ràng: Nói tách-bạch từng điều. |
ánh sáng hơi thu , gió lạnh , những lúc mùa nọ thay sang mùa kia thường đem cho tôi lắm cái cảm giác êm đềm man mác , tôi là người khác rồi , cái nguyên nhân ấy muốn tách bạch ra thời phải người nào giỏi về tâm lý học lắm mới làm nổi. |
Những điều phức tạp này , An chỉ cảm thấy , chứ không thể tách bạch rõ ràng. |
Những ý nghĩ màu mè , những nghĩ suy giản dị , chân thực cứ chen lấn vào nhau và mình không sao tách bạch cho rõ ràng mà diễn tả. |
Họ vừa rót nước , vừa nheo cặp mắt lại như muốn đếm tách bạch ra từng đồng tiền đồng trên tay nải khách qua đường nghỉ chân. |
Từ Phương , San rút ra kinh nghiệm , thay vì phải ngồi nghĩ ngợi điên cái đầu , lời nào thật lời nào giả , tách bạch rõ ràng ra , mệt lắm , thôi đừng tin nhiều , hy vọng nhiều đỡ thấy thất vọng , mất mát. |
Ngược lại , nghệ sĩ Indie ttách bạchkhỏi những điều đó để thoải mái thể hiện chất riêng của mình. |
* Từ tham khảo:
- tách dặm băng chừng
- tách đường công danh
- tách tách
- tạch
- tai
- tai