tác oai tác quái | Hoành hành, mặc sức làm những điều ngạo ngược, ngang trái: không để cho bọn ác ôn tác oai tác quái mãi được. |
tác oai tác quái | ng (H. oai: uy; quái: kì lạ) Dùng quyền lực của mình mà làm cho người ta khốn khổ: Bọn thực dân tác oai tác quái gần một trăm năm. |
tác oai tác quái |
|
Hai con ma đói mường tượng đến ngày được thống lĩnh một lực lượng lớn trong tay , tha hồ tác oai tác quái. |
Vùng vẫy , ttác oai tác quái, bảo kê hàng lậu , vận chuyển ma túy , phá núi chặt rừng... hầu như ở đâu có sự vụ , ở đó , đều in dấu những bàn tay này. |
Như Tuấn , sau một thời gian dài ttác oai tác quáithì con gái trong trường đồng loạt tẩy chay , không một ai dám gần Tuấn , và tiếng dê đã theo cậu đi xuyên trường , sang hẳn các trường ở quận khác. |
* Từ tham khảo:
- tác phẩm
- tác phong
- tác phúc tác hoạ
- tác phúc tác uy
- tác phúc
- tác quái