tác quái | đt. Làm chuyện quái-gở nghịch-thường: Nữ-kê tác-quái. |
tác quái | - đgt., x. Tác oai tác quái. |
tác quái | đgt. Làm những việc quái gở: tác oai tác quái. |
tác quái | đgt (H. quái: kì lạ) Làm những việc độc ác, ngỗ ngược, để làm khổ người khác: Phản động Pháp và phản động thế giới còn ra oai tác quái trước khi bị phe dân chủ quật đổ (Trg-chinh). |
tác quái | đt. Gây ra điều quái-gở. |
tác quái | .- Làm những việc trái ngược, quái gở. |
tác quái | Làm sự quái gở: Nàng dâu tác-quái để gieo vạ cho nhà chồng. |
Ông già nói : Ô , đấy là viên tướng bại trận của Bắc Triều , cái hồn bơ vơ ở Nam quốc , tranh chiếm miếu đền của tôi , giả mạo tên họ của tôi , quen dùng chước dối lừa , thích làm trò thảm ngược , Thượng đế bị nó bưng bít , hạ dân bị nó quấy rầy , phàm những việc hưng yêu tác quái đều tự nó cả , chứ có phải tôi đâu. |
Sau đấy mấy tháng hồn Thị Nghi hưng yêu tác quái , biến huyễn đủ vẻ , hoặc nhập vào chị ả buôn tương , hoặc ốp vào cô nàng bán rượu , người có vai vế thì bị dâm sát , người có tiền của thì bị bóc lột , suốt một dải đường mười dặm , người ta đều phải đi trưa về sớm , bảo nhau thấy gái đẹp chớ trêu vào. |
Tư Lập cười mà nói : Té ra lâu nay vẫn ngờ oan cho lũ kẻ trộm , kỳ thực đó là loài ma quỷ , hưng yêu tác quái đó mà thôi. |
Hai con ma đói mường tượng đến ngày được thống lĩnh một lực lượng lớn trong tay , tha hồ tác oai tác quái. |
Vùng vẫy , tác oai ttác quái, bảo kê hàng lậu , vận chuyển ma túy , phá núi chặt rừng... hầu như ở đâu có sự vụ , ở đó , đều in dấu những bàn tay này. |
Xem ra không phải lúc nào trong lịch sử mèo cũng bị đổ lỗi là tác nhân ttác quáinhư hiện tượng quỷ nhập tràng cả. |
* Từ tham khảo:
- tác thành
- tác tuýp
- tác uy tác phúc
- tác yêu tác quái
- tạc
- tạc