tác phúc | (phước) đt. Làm phước, làm ơn cho người (Xt. Tác oai). |
tác phúc | - Làm phúc, làm oai với người khác. |
tác phúc | đgt. Làm phúc, ra vẻ làm phúc cho người ta: tác uy tác phúc. |
tác phúc | đgt (H. phúc: điều tốt lành) Làm phúc cho người nào: Tên ấy vẫn khoe khoang là đã tác phúc cho người ăn, người ở. |
tác phúc | đt. Làm phúc. |
tác phúc | .- Làm phúc, làm oai với người khác. |
Nàng ngạc nhiên tự hỏi : Tuất lạy mình ? Tuất lạy Thân ? Bấy giờ Tuất đã tiến đến trước mặt nàng , cúi nhìn xuống đất hai má ửng đỏ , có vẻ tủi thân xấu hổ nhưng rất ngoan ngoãn hình như chỉ đợi nàng truyền cho một câu là sụp xuống lạy như lạy một ông thần tác phúc tác hoạ. |
Tăng cường kiểm tra sau thông quan tại trụ sở DN , phát hiện kịp thời các sai sót và các hành vi gian lận , trốn thuế ; Cần rà soát , đánh giá lại công ttác phúctập tờ khai tại Chi cục Hải quan để tìm ra những bất cập và có biện pháp chấn chỉnh , nâng cao hiệu quả của công tác này , ngăn ngừa tình trạng sau nhiều năm mới kiểm tra sau thông quan , phát hiện truy thu thuế gây khó khăn cho cả cơ quan hải quan và DN. |
* Từ tham khảo:
- tác sắc
- tác thành
- tác tuýp
- tác uy tác phúc
- tác yêu tác quái
- tạc