tác nghiệp | đgt. Tiến hành các việc có tính nghiệp vụ hoặc kĩ thuật: kế hoạch tác nghiệp của nhà máy. |
tác nghiệp | đgt (H. nghiệp: nghề) Tiến hành hoạt động nghề nghiệp: Phải nhìn thấy tư thế tác nghiệp của công nhân trong xã hội mới. |
Mấy chú bảo vệ nhìn chúng tôi đầy vẻ ái ngại , chắc thương hại chúng tôi đi tác nghiệp mà bị trễ nên cũng nhanh chóng mở cổng cho chúng tôi mà không kiểm tra kỹ càng gì. |
Hà Nội mới cuối tháng Ba và tháng Tư ngày nào cũng có tin thắng trận , lại kèm theo ảnh của phóng viên thông tấn xã tác nghiệp ở chiến trường khiến người đọc rất tin. |
Những bức ảnh tư liệu sống động về hành trình ttác nghiệpcủa phóng viên ảnh chiến trường 11 tuổi Lỗ Mạnh Hùng vào năm 1968. |
Chú bé Hùng lúc đó cũng nhảy theo một chiếc xe quân sự của lực lượng Việt Nam Cộng hòa nhưng theo một hướng khác và ttác nghiệplăn xả như một phóng viên chiến trường thực thụ. |
Câu chuyện được nhiều người biết đến khi báo Mỹ đăng bài viết kể về cuộc ttác nghiệpcủa ông Hùng. |
Tuy nhiên , dù đã có thời gian phát triển tương đối dài , nhưng khái niệm quản trị công ty với nhiều lãnh đạo DN còn rất mới mẻ , lẫn lộn giữa quản trị công ty với quản trị ttác nghiệp. |
* Từ tham khảo:
- tác nhân i-ôn hoá
- tác oai tác phúc
- tác oai tác quái
- tác pháp tự tệ
- tác phẩm
- tác phong