tác nhân | - d. Nhân tố gây ra một tác động nào đó. Các tác nhân gây bệnh. Tác nhân kích thích. |
tác nhân | dt. Nhân tố, yếu tố gây nên tác động nào đó: tác nhân gây bệnh o các tác nhân kích thích. |
tác nhân | dt (H. nhân: nguồn gốc) Nguyên nhân gây ra một tình trạng, một hiện tượng: Tác nhân gây bệnh. |
tác nhân | dt. Nguyên-nhân tác-động: Tác nhân về vật lý || Tác nhân hoá học. Tác-nhân biến đổi. |
tác nhân | .- d. 1. Tất cả những gì gây ra một tác dụng: Tác nhân gây ra bệnh lao là vi trùng Cốc. 2. (lý). Nguyên nhân gây ra một biến đổi, một hiện tượng. |
Cái bệnh đau dạ dày thì cậu biết đấy , nguyên nhân của nó có thể là do tác nhân vật lý , có thể là do thần kinh căng thẳng. |
Tác giả đưa ra lý lẽ rằng khạc nhổ vừa bất lịch sự , vừa mất vệ sinh , lại là tác nhân lan truyền các bệnh truyền nhiễm qua đường nước bọt như viêm phổi. |
Thơ Phạm Tiến Duật là một hiện tượng được cả xã hội chú ý hồi chống Mỹ và nhiều nhà văn nhà thơ thường đã nêu ra nhiều vấn đề của sự sáng tác nhân đọc những bài thơ như Lửa đèn , Gửi em cô thanh niên xung phong... Nguyễn Minh Châu cũng có bài viết Người viết trẻ và cánh rừng già. |
Vì thế đôi khi những ttác nhânnhư rượu , bia , thuốc lá , các chất kích thích hay các virus gây bệnh có thể khiến gan bị tổn thương nặng nề. |
Bên cạnh việc phát triển vaccine mới nhằm bảo vệ cộng đồng trước các ttác nhângây bệnh và giảm bớt sự lệ thuộc vào kháng sinh , GSK đã triển khai Khảo sát Đề kháng kháng sinh (SOAR) tại nhiều quốc gia trên thế giới nhằm đo lường độ nhạy cảm của các tác nhân gây nhiễm khuẩn đường hô hấp mắc phải trong cộng đồng. |
SOARgiúp thu thập các mẫu phân lập của những chủng vi khuẩn thường gây nhiễm khuẩn đường hô hấp mắc phải trong cộng đồng (CA RTIs) để phân tích và theo dõi mức độ nhạy cảm của những ttác nhânvi khuẩn này đối với các kháng sinh hiện có , tại nhiều quốc gia. |
* Từ tham khảo:
- tác oai tác phúc
- tác oai tác quái
- tác pháp tự tệ
- tác phẩm
- tác phong
- tác phúc tác hoạ