tả dực | dt. Cánh trái // Nh. Tả-chỉ. |
tả dực | - Cánh bên trái (cũ): Đạo quân tả dực. Ngr. Viên quan võ chỉ huy cánh quân bên trái. |
tả dực | dt. 1. Cánh quân bên trái. 2. Viên quan võ chỉ huy cánh quân bên trái. |
tả dực | dt (H. tả: bên trái; dực: cánh) Cánh quân bên trái: Đội quân tả dực được lệnh tiến lên trước. |
tả dực | dt. Cánh bên trái: Đạo quân tả-dực. Xt. Tả biên (thường dùng hơn). |
tả dực | .- Cánh bên trái (cũ): Đạo quan tả dực. Ngr. Viên quan võ chỉ huy cánh quân bên trái. |
tả dực | Cánh bên tả. Thường nói về đạo-quân đi đánh phía bên tả: Đạo quân tả-dực tiến nhanh lắm. |
Lấy Thiên ngưu vệ hành quân tổng quản quản lĩnh tả dực thánh quân kiêm Nghệ An lộ đại tổng quản Lê Chuyết làm Bảo chính công thần hành quân tổng quản tri Kim ngô vệ chư quân sự quản lĩnh [42b] hữu dực thánh quân. |
* Từ tham khảo:
- tả đột hữu xung
- tả hữu
- tả khuynh
- tả ngạn
- tả nghi - hữu nghi
- tả phù hữu bật