suy tư | đt. Nghĩ riêng trong bụng. |
suy tư | đgt. Suy nghĩ sâu lắng: trầm ngâm suy tư. |
suy tư | đgt (H. suy: nghĩ, xét; tư: nghĩ) Suy nghĩ sâu xa: Ngồi trầm ngâm suy tư. |
Thấy Liên ngồi lo lắng suy tư , ông Hoạt không đành lòng , bước lại gần hỏi : Mợ có làm theo cách tôi dặn không ? Đã làm rồi , nhưng chẳng thấy gì ông ạ ! Mợ cho cậu ấy ăn chè đậu xanh mấy lần rồi ? Tất cả bốn lần. |
Mà để làm gì ? Chỉ là để tỏ rằng mình là những người văn nghệ bị đời bạc đãi nhưng nọ cần ai cả , mục hạ vô nhân… Quan niệm đời một cách sai lầm như thế , chúng tôi tuy vậy vẫn tự cao tự đại và thỉnh thoảng lại lên cái mặt sầu đời , bỏ cả lễ giao thừa , đi một mình ở ngoài đường đêsuy tưư , và suy tư mãi chẳng thấy tòi ra cái gì thì tìm một cái gì trác táng để liều thân hoại thể. |
Các gương mặt đăm chiêu suy tư và những câu nói lấp lửng. |
Còn bây giờ , anh đang ở đâu đó lửng lơ giữa hai thái cực : nửa như cười , nửa như suy tư , nửa như châm biếm. |
Liệu tất cả những chuyện vừa xảy ra có đem lại cho Hà Lan điều gì tốt đẹp? Tôi cứ nằm yên như thế , bất động và suy tư. |
Và viết… viết một mạch , viết không ngừng , không phải đắn đo nghĩ ngợi như chị đã ấp ủ , nghiền ngẫm từ lâu lắm rồi… Một giờ đồng hồ sau , chị thả bút đứng dậy , nét mặt nhẹ thoảng khác thường như đã trút bỏ toàn bộ sự mệt mỏi , suy tư và trọng lượng thân thể vào năm trang giây kín chữ. |
* Từ tham khảo:
- suy vi
- suy vong
- suy xét
- suy yếu
- suý
- suý phủ