suy tôn | đt. Tôn lên, kính làm lớn, kính đưa lên ngôi cao // (R) Tâng bốc, bợ đỡ. |
suy tôn | - đgt (H. suy: xét, lựa chọn; tôn: kính trọng) Đưa lên một địa vị đáng kính trọng: Nhân dân suy tôn Người là lãnh tụ. |
suy tôn | đgt. Coi là xứng đáng và đưa lên địa vị cao quý nào đó: suy tôn là hoàng đế o suy tôn là bậc thầy. |
suy tôn | đgt (H. suy: xét, lựa chọn; tôn: kính trọng) Đưa lên một địa vị đáng kính trọng: Nhân dân suy tôn Người là lãnh tụ. |
suy tôn | .- Đưa lên địa vị cao quý: Suy tôn Đinh Bộ Lĩnh làm hoàng đế. |
suy tôn | Lựa mà tôn lên: Suy-tôn lên ngôi vua. |
Có nhiều người đến khi chết rồi thì tác phẩm , công trình mới được suy tôn , nhiều lúc không phải vì mục đích nghệ thuật mà là do mục đích thương mại ! Đời của văn sĩ , nhạc sĩ , thi sĩ , hoạ sĩ... , nói chung là nghệ sĩ vẫn thường như thế đó ! Đã dấn thân vào con đường này thì phải chấp nhận mà thôi. |
Lộc thở dài : " Phải , bao nhiêu sự lầm lỡ của mẹ ta nguyên do chỉ ở chỗ quá suy tôn cổ tục , quá thiên trọng tập quán. |
Đào Lang Vương mất ở nước Dã Năng , không có con nối , quân chúng suy tôn Lý Phật Tử lên nối ngôi , thống lĩnh quân chúng. |
Bọn trẻ tự biết kiến thức không bằng vua , [1b] cùng nhau suy tôn làm trưởng. |
Nhưng về mặt tỏ rõ ân uy , lòng người suy tôn , hưởng nước lâu dài , để phúc cho con cháu thì Lê Đại Hành không bằng Lý Thái Tổ lo tính lâu dài hơn. |
Ngay ngày hôm ấy , điều họp cả ở trong triều , bàn rằng : "Hiện nay , dân chúng ức triệu khác lòng , trên dưới lìa [33b] bỏ , mọi người chán ghét tiên đế hà khắc bạo ngược , không muốn theo về vua nối mà đều có lòng suy tôn quan Thân vệ , bọn ta không nhân lúc này cùng nhau sách lập Thân vệ làm thiên tử , lỡ bối rối có xảy ra tai biến gì , liệu chúng ta có giữ được cái đầu hay không?". |
* Từ tham khảo:
- suy trắc
- suy trước nghĩ sau
- suy tư
- suy tưởng
- suy vi
- suy vong