sương gió | dt. Sương và gió; thường dùng để chỉ sự gian truân vất vả trong cuộc đời: cuộc đời sương gió. |
sương gió | dt Nói sương và gió tác động đến người ta: Mặt sạm đen vì sương gió (Ng-hồng). |
Con yếu sức quá cha sợ con không kham nổi sương gió. |
Bộ quần áo bà ba đen đã bạc thếch vì dãi dầu nắng mưa sương gió của ông còn mang nguyên mùi hăng hăng của lá cỏ cây rừng tận những vùng đất hoang sơ , và mùi khói nồng lửa bếp trong chiếc thuyền con lưu động. |
Có một anh lực sĩ hám chức cao quyền trọng , liền đến lĩnh bảo kiếm nhà vua về định giết vợ , nhưng khi nhìn vào khe cửa thấy vợ nựng con : thương cha con hiện đang ở chốn sa trường sương gió. |
Một hôm Lang bỏ nhà ra đi lên vùng núi , định sống lẩn lút ở đây , nhưng dầm phải sương gió nên chết ở cạnh rừng , được dân địa phương chôn cất thành mộ. |
sương gió cuộc đời không làm gì được ông khi ông đã sống khác cuộc sống của những người nghệ sĩ ở đây , một cuộc sống không chia ly , khổ đau , dằn vặt. |
sương gió đã làm cho khuôn mặt dì đen sạm , nhăn nheo. |
* Từ tham khảo:
- sương mù
- sương muối
- sương muối là mặt đất, ai có thóc đem phơi
- sương phụ
- sương sương
- sường sượng