sương muối | dt. Sương đọng và đông lại thành hột như muối. |
sương muối | - Sương đọng lại trên cây cỏ thành những hạt nhỏ, trắng, rất buốt. |
sương muối | dt. Sương đọng lại trên cây cỏ, mặt đất trông như muối, rất buốt: Sương muối có hại cho cây cối o đầu năm sương muối, cuối năm gió nồm (tng.). |
sương muối | dt Sương đọng lại trên cây cỏ thành những hạt trắng nhỏ như muối: Mấy hôm sương muối cho trầu đổ non (NgBính). |
sương muối | dt. Sương đọng thành tuyết đóng từng chuổi trên cành cây ở các xứ lạnh. |
sương muối | .- Sương đọng lại trên cây cỏ thành những hạt nhỏ, trắng, rất buốt. |
Trong sương muối sớm rét và giá lạnh , nàng đã phải bước ra ngõ để đi chợ rồi. |
Làng bập bềnh như trôi trong đêm sương muối. |
Chính lúc ấy chú Hà hỏi , cái lời lạnh như đêm sương muối : Ai như anh Tính ? Gì đấy ? Ai hỏi gì. |
Giá những người làm thuê biết bảo ban nhau một tí , biết kìm nén sự thèm thuồng một tí , biết dửng dưng xem rẻ đồng tiền , bát gạo một tí thì từng người đỡ bị chê bai , cả đám người đêm nào cũng đằm mình trong sương muối ở mặt đê đỡ bị rẻ rúng khinh thường. |
Người ta sống rảnh rang sung sướng mỗi buổi sáng còn mù mịt sương muối nhà nào cũng đổ oà ra đầu bếp , góc sân nồi dong diềng luộc lẫn với khoai lang. |
Làng bập bềnh như trôi trong đêm sương muối. |
* Từ tham khảo:
- sương phụ
- sương sương
- sường sượng
- sướng
- sướng bằng đỗ trạng
- sướng mạ