sử lược | dt. Sách chép sử cách đơn-sơ (thiếu chi-tiết). |
sử lược | - dt. Sách chép sơ lược về lịch sử. |
sử lược | dt. Sách chép sơ lược về lịch sử. |
sử lược | dt (H. sử: lịch sử; lược: qua loa) Sách chép sử một cách sơ lược: Đó là một quyển sử lược còn có một số sai lầm. |
sử lược | dt. Lược-giản về lịch-sử. |
sử lược | .- Sách chép sơ lược lịch sử. |
16 Việt sử lược chép nước Văn Lang gồm mười lăm bộ lạc , trong đó có mười bộ lạc giống tên như Toàn thư ghi trên đây (Giao Chỉ , Vũ Ninh , Việt Thường , Ninh Hải , Lục Hải , Hoài Hoan , Cửu Chân , Bình Văn , Cửu Đức , Văn Lang) , và năm bộ lạc với tên khác (Quân Ninh , Gia Ninh , Thang Tuyền , Tân Xương , Nhật Nam). |
115 Việt sử lược , quyển 1 , 6a lại chép Tuy là con Thục. |
Nam Tề Thư (Đông Nam Di truyện) , Việt sử lược (quyển 1) cũng chép là Trưởng sử. |
183 Lý Nguyên Gia : Việt sử lược quyển 1 10b dựa vào Cựu Đường thư (Bản kỷ 17) chép là Nguyễn (tức Lý) Nguyên Hỷ. |
200 Tân Đường thư quyển 224 hạ , Cao Biền truyện và Việt sử lược quyển 1 đều chép là Dung Quản kinh lược sứ , Dung Quản hay Dung Châu thời Đường , đặt trị sở ở huyện Bắc Lưu , tỉnh Quảng Tây , Trung Quốc ngày nay. |
208 Nguyên văn : "Ngũ trượng ngũ thốn" , chắc là khắc in lầm , thân thành cao 2 trượng 6 thước thì nữ tường chỉ có thể là 5 thước 5 tấc ; Việt sử lược (quyển 1) cũng ghi số đó. |
* Từ tham khảo:
- sử quan
- sử quán
- sử quân
- sử quân tử
- sử sách
- sử thi