sử sách | dt. Sách vở về lịch-sử: Sử sách đành-rành. |
sử sách | - dt Sách lịch sử và sách ghi chép những chuyện cũ: Trong sử sách thiếu gì những chuyện hay tích lạ (DgQgHàm). |
sử sách | dt. Sách ghi chép về lịch sử nói chung: Cuộc khởi nghĩa ấy được ghi vào sử sách của dân tộc. |
sử sách | dt Sách lịch sử và sách ghi chép những chuyện cũ: Trong sử sách thiếu gì những chuyện hay tích lạ (DgQgHàm). |
sử sách | dt. Sử và kinh sách, nói chung về sử, chuyện chép lại: Nói có sử-sách. |
sử sách | .-Sách lịch sử và sách ghi chép những chuyện cũ. |
Chuyện đó còn ghi rành rành trong sử sách. |
Xưa nay không thiếu những bậc anh hùng dám đứng lên diệt loạn thần phò minh chúa , sử sách còn ghi tên cho đời sau. |
Chi bằng nhân cơ hội may mắn này , các ông hãy theo chúng tôi vào nam , liên kết với quân Gia Định để cùng lo việc khôi phục , để tiếng thơm lại cho sử sách. |
Hồ không nghe , bèn hóa mình đến yết Trương Hoa bàn luận văn chương sử sách , thông hiểu suốt hết. |
Người cầm bút chép sử đương thời không xét lý lẽ , cứ theo thế mà chép vào sử sách. |
Từ xưa các bậc trung thần nghĩa sĩ , bỏ mình vì nước , đời nào không có? Giả sử các bậc đó cứ khư khư theo thói nhi nữ thường tình thì cũng chết uổng nơi xó cửa , sao có thể lưu danh sử sách , để cùng bất hủ với đất trờỉ 937 Dự Nhượng : là gia thần của Trí Bá nước Tấn thời Chiến Quốc. |
* Từ tham khảo:
- sử xanh
- sứ
- sứ
- sứ
- sứ bộ
- sứ đoàn