sứ | dt. (thực) X. Hoa sứ. |
sứ | dt. Người do vua sai đi công-cán ở nước khác: Bồi-sứ, cống-sứ, chánh-sứ, đi sứ // (R) Người thay mặt một nước ở nước khác: Công-sứ, đại-sứ, đặc-sứ, khâm-sứ, thống-sứ // (B) Người đem tin: Tin ong sứ điệp // X. Chuối sứ. |
sứ | tt. C/g. Kiểu, đồ gốm bằng đất trắng tráng men, mỏng và tốt: ấm sứ, bình sứ, đồ sứ. |
sứ | - d. Đồ gốm làm bằng đất thó trắng nung chín và tráng men : Bát sứ. - d. 1. Chức quan vâng mệnh vua đi giao thiệp với nước ngoài. Đi sứ. a. Vâng mệnh vua đi giao thiệp với nước ngoài. b. Nhận làm một việc khó khăn nguy hiểm. 2. Chức "công sứ" nói tắt (cũ) : Quan sứ. Tòa sứ. Phòng giấy của viên công sứ thời Pháp thuộc. |
sứ | I. dt. 1. Chức quan được vua phái đi giao thiệp với nước ngoài: đi sứ o sứ bộ o sứ giả o sứ quân o sứ thần o kinh lược sứ. 2. Công sứ ở tỉnh thời Pháp thuộc: tòa sứ o chánh sứ o công sứ o thống sứ o thượng sứ. 3. Người đứng đầu cơ quan ngoại giao của một nước ở nước ngoài: sứ quán o đại sứ o đại sứ quán o đặc sứ o dinh sứ o khâm sứ o kinh sứ. II. (Nhiệm vụ) quan trọng: sứ mạng o sứ mệnh. |
sứ | dt. Gốm trắng, không thấm nước, chế từ cao lanh: đồ sứ. |
sứ | dt. Đại: cây sứ o bông sứ. |
sứ | dt Đồ gốm làm bằng đất thó nung chín và tráng men: Một lọ độc bình bằng sứ. |
sứ | dt 1. Chức quan vâng mệnh vua đi giao thiệp với nước ngoài (cũ): Nguyễn Du đã từng làm sứ sang Trung-quốc. 2. Chức công sứ đứng đầu một tỉnh trong thời thuộc Pháp: Lão ta là một tên sứ rất ác. |
sứ | dt (đph) Cây đại: Cây sứ đầy hoa. |
sứ | dt. Đồ gốm làm bằng đất sét trắng, tráng men bóng láng: Chén sứ. Đồ sứ. |
sứ | dt. 1. (Ng.xưa) Người của nhà vua sai đi việc gì: Chỉnh-nghi tiếp sứ vội-vàng (Ng.Du) 2. Viên-chức được phái qua một nước khác để thay mặt nước mình: Sứ giả. Xt. Đại-sứ, đặc-sứ, công-sứ. |
sứ | dt. (th) Loại cây có hoa vàng trắng rất thơm: Hoa sứ. |
sứ | dt. (xưa) Tiếng đời xưa gọi các sứ thần. |
sứ | .- d. Đồ gốm làm bằng đất thó trắng nung chín và tráng men: Bát sứ. |
sứ | .- d. 1. Chức quan vâng mệnh vua đi giao thiệp với nước ngoài. Đi sứ. a. Vâng mệnh vua đi giao thiệp với nước ngoài. b. Nhận làm một việc khó khăn nguy hiểm. 2. Chức "công sứ" nói tắt (cũ): Quan sứ. Tòa sứ. Phòng giấy của viên công sứ thời Pháp thuộc. |
sứ | Đồ gốm làm bằng đất thó trắng, có tráng men bóng: ấm sứ. Bát sứ. Điếu sứ. |
sứ | 1. Người của nhà vua sai đi việc gì: Chỉnh-nghi tiếp sứ vội-vàng (K). Văn-liệu: Tin ong, sứ điệp (T-ng). Lo bằng lo đi sứ (T-ng). 2. Quan của nước này sang đóng ở nước khác. |
Ở góc buồng , cạnh cửa sổ có để một bình sứ cắm mươi bông cẩm chướng vàng trắng lẩn đỏ , cuống dài rũ xoè ra như một cái đuôi công. |
Trương tưởng thấy hiện ra trước mắt hình ảnh một cái địa ngục trong đó quỷ sứ đương nung sắt để kìm cặp tội nhân. |
Để em vào lấy cái lọ sứ ra đã... Nhưng sao lại phải rửa tay hở cậu ? Thân đáp : Mợ vào lấy cái đĩa ra đây , vì tôi định bảo mợ ngắt hoa để cúng điện , hôm nay là ngày rằm mợ không nhớ sao ! Loan thất vọng thốt ra một tiếng : À ! Rồi nàng tiếp luôn : Để tôi vào thắp hương nhé. |
Ở ngoài , như ý mong ước của Trúc , trời bỗng nắng to ; bóng mái nhà sẫm lại thành một mảng đen trên nền sàn trắng hẳn lên và ánh nắng làm lấp lánh sáng những mảnh sứ , mảnh chai nhỏ trong các luống đất mới xới. |
Trước mặt chàng , những chậu sứ trồng lan xếp đều đặn thành mấy hàng cạnh núi non bộ. |
Trong một chậu sứ , giữa mấy hòn đá cuội trắng , một chồi lan , mới nhú lên , bóng và sạch như một lưỡi gươm. |
* Từ tham khảo:
- sứ đoàn
- sứ giả
- sứ giả ăn trước thành hoàng
- sứ mạng
- sứ mệnh
- sứ quán