sóng vô tuyến | dt. Sóng có tần số hàng nghìn héc (Hz) trở lên được sử dụng trong thông tin vô tuyến. |
sóng vô tuyến | dt (H. vô: không; tuyến: dây) Sóng điện từ dùng trong kĩ thuật vô tuyến điện để truyền thông tin mà không dùng dây dẫn: Người ta cũng qui ước gọi những sóng điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ hồng ngoại là sóng vô tuyến. |
Tại cột phát sóng vô tuyến truyền hình ở 58 phố Quán Sứ , người ta nối các bánh pháo lại với nhau buộc trên đỉnh cột. |
Do đó , nó có thể hoạt động chỉ nhờ pin mặt trời có kích thước siêu nhỏ bằng một hạt gạo hoặc lấy năng lượng từ ssóng vô tuyếnđiện tồn tại hiện hữu xung quanh ta. |
Trước tình hình này , Bộ Tư lệnh Tối cao Đức quyết định thăng thưởng qua ssóng vô tuyếncho một loạt sĩ quan Đức trong tập đoàn quân , riêng Paulus được phong hàm Thống chế vào ngày 30/1. |
Công nghệ RFID cũng được nhiều siêu thị trên thế giới sử dụng , như Wal mart (Mỹ) , vì giá thành rẻ và hiệu quả cao , giúp quản lý sản phẩm mà không cần nhiều lao động , như biết được sản phẩm nào đã hết hạn , lô hàng nhập hay xuất... RFID là kỹ thuật xác nhận đối tượng bằng ssóng vô tuyến. |
Ngoài ra , do đặc thù truyền lan không phụ thuộc địa giới hành chính của ssóng vô tuyếnđiện , nên các hành vi vi phạm có phạm vi rộng , từ tỉnh này sang tỉnh khác , vượt quá khả năng xử lý của thanh tra cấp sở. |
Argus II gồm camera gắn ở mắt kính , truyền ssóng vô tuyếnđến một chip siêu mỏng với các cực điện tử nhận tín hiệu được ghép ở võng mạc. |
* Từ tham khảo:
- sọng
- soóc
- soóc-ti
- soong
- sót
- sọt