sóng yên biển lặng | 1. Mặt biển bình yên, không có sóng lớn, gió to: Hôm nay là một ngày đẹp trời, sóng yên biển lặng. 2. Yên ổn, suôn sẻ, thuận lợi trong công việc, trong đường đời: Nhưng rồi, tình yêu của anh cũng không được mãi mãi sóng yên biển lặng. |
Tôi cũng đã từng trải qua biết bao thử thách , thậm chí bị trù úm , gièm pha đủ điều chứ đâu có sóng yên biển lặng. |
Nhẫn một lúc ssóng yên biển lặng, lùi một bước biển rộng trời cao. |
Khi ssóng yên biển lặng, họ có thể vui vầy bên cạnh bạn , cùng bạn hưởng thụ cuộc sống. |
Khi ssóng yên biển lặngđược một chút , thì thí sinh Thu Minh lại bị phát hiện đạo ý tưởng của các vũ công quốc tế khi điệu nhảy cũng như trang phục bắt chước y chang , dù trong phần giới thiệu trước màn nhảy cả hai nói rằng đã nghĩ nát óc mới ra ý tưởng này. |
Tượng đứng tựa lưng vào núi mặt hướng ra biển , một tay bắt ấn tam muội , tay kia cầm bình nước cam lồ như rưới an bình cho những ngư dân đang vươn khơi xa , mang theo bao lời cầu mong về một vụ mùa ssóng yên biển lặngvà quốc thái dân an. |
* Từ tham khảo:
- soóc
- soóc-ti
- soong
- sót
- sọt
- sọt soẹt