sọt | dt. Giỏ đựng giấy vụn hoặc rác Sọt giấy, sọt rác; bỏ sọt. |
sọt | dt. Quần ngắn có hàng nút phía trước và ba túi Quần sọt // (R) Bộ đồ ngắn gọn gồm áo sơ-mi tay ngắn, quần sọt Mặc sọt, bộ đồ sọt. |
sọt | - dt Đồ đan thưa để đựng: Mụ vẫn ngồi đan sọt bên đường cái quan (NgĐThi); Một sọt cam. |
sọt | dt. Đồ đựng đan thưa, sâu lòng: sọt cam o gánh hai sọt cỏ. |
sọt | dt Đồ đan thưa để đựng: Mụ vẫn ngồi đan sọt bên đường cái quan (NgĐThi); Một sọt cam. |
sọt | dt. Quần tây cụt (do tiếng short của Anh): Bận sọt. |
sọt | dt. Đồ đựng đang bằng tre, nứa, mắt thưa: Sọt trầu. Sọt giấy // Sọt rác. |
sọt | .- d. Đồ đan thưa để đựng: Sọt đất; Sọt cam. |
sọt | Đồ đựng, đan bằng tre nứa, mắt thưa: Sọt khoai. Sọt cau. |
Chàng vò nát tờ giấy viết nhảm vứt vào sọt giấy , ngồi lại ngay ngắn và lấy cuốn sổ ra lẩm bẩm tính. |
Rồi vừa ra tới cổng , một người trong bọn học trò ngoái cổ lại , trông thấy Chương tức giận ném bó hoa vào trong sọt giấy. |
Khoác sọt đất ba bốn chục cân trên vai đi cả ngày , cả đêm có lúc cả hai chân run , mắt hoa , đầu óc quay cuồng choáng váng , ngã dúi xuống bờ ruộng , thấy vẫn có thể ngồi dậy được là anh lại chống gậy đứng dậy chạy theo đơn vị. |
Chỗ kia lổm ngổm hàng sọt chim cồng cộc lông đen như nhọ chảo , không ngớt cựa quậy , mổ vào nhau kêu léc chéc. |
Mẹ tôi về với hai sọt hàng trầu vỏ mà ông chú dượng tôi và tôi ưỡn đến gẫy lưng mới khiêng vào được. |
Phích : (fiche) tờ giấy kể tên tuổi quê quán án tích của tội nhân và có cả hình ảnh điểm chỉ và các dấu vết riêng ở nhà Đọ Đã biết mặt Minh rồng chưa ? Nhưng , mặt tủ kính bỗng thoáng chiếu bóng Minh : một đứa trẻ thấp bé , bẩn thỉu , áo tây vàng dài quá đầu gối , tay áo đã sắn lên hai nấc mà vẫn còn chùm kín bàn tay , quần cháo lòng rách mướp , mũ dạ đội là thứ mũ " sọt rác " , mũ " tầu phở ". |
* Từ tham khảo:
- sô
- sô-cô la
- sô-de
- sô-đa
- sô gai
- sô-lít