sô | dt. Vải thô dệt thưa (sưa) áo sô, khăn sô, Còn Tàu Tàu bán vải sô, Tàu về mới biết xí-xô bạc-tình (CD). |
sô | dt. Hàng mình cát (có nổi hột) Sô địa, sô nhiễu, sô sa. |
sô | trt. Sôi, nổi lên, phát giận Nổi sô. |
sô | - d. Đồ dệt thưa, dùng để may màn, hoặc may áo và làm khăn của người mới có đại tang. |
sô | dt. Vải thô, dệt thưa, thường dùng để may màn, hoặc làm khăn, áo tang: màn sô o chít khăn sô. |
sô | dt Đồ dệt thưa dùng để may màn hoặc để may áo và làm khăn cho người mới có đại tang: Vén tay áo sô đốt nhà táng giấy (tng). |
sô | dt. Thứ hàng vải dệt thô và thưa. |
sô | Thứ hàng vải dệt thưa, may màn hay làm đồ tang: Khăn sô, áo sô. |
sô | Hàng dệt bằng tơ: Sô-sa. |
Anh đứng cây sanh , em đứng cây đa Nước mắt nhỏ sa , khăn sô sa anh chùi không ráo Chéo áo em chấm không khô Vì dầu em có nơi mô Để anh đi thác xuống ao hồ rạng danh. |
Nhưng mà sướng , Sướng là vì nhà nào , dù kiết xơ kiết xác đến đâu cũng có một tủ lạnh để vài ba chai nước lọc , một cái radio , một cái tivi hò hét những vũ điệu điên cuồng khiến cho ông vía , bà cụ , chàng trai , cô gái đều rên rú cả lên , muốn " vặn mình xà " nhảy vũ điệu " cha cha cha " rồi thoát y vũ như trosô" sô " Trương Minh Giảng. |
Người đàn ông ngoại quốc đưa cho tôi chiếc kẹo sô cô la và nhìn tôi dịu dàng. |
Thảo nào Cecilia có nước da sô cô la đẹp thế. |
Cô nhìn những viên thuốc giảm cân với nụ cười rạng rỡ , rồi mở tủ lấy ra một bịch sô cô la ăn ngon lành. |
Chúng tôi mua bánh kẹo , sô cô la , hoa quả , bóng bay , rồi bắt xe bus đến đấy. |
* Từ tham khảo:
- sô-de
- sô-đa
- sô gai
- sô-lít
- sô-lô
- sô-nát