sô cô la | dt. Thức ăn ngọt làm bằng bột trái ca-cao trộn đường ép cứng thành táng, thành miếng // tt. Màu đỏ nâu Cô mặc áo sô-cô-la đó!. |
sô cô la | - x. sôcôla. |
sô cô la | (chocolat) dt. Bột ca cao được chế biến, có vị ngọt và béo: kẹo sô-cô-/a o kem sô-cô-la. |
sô cô la | dt (Pháp: chocolat) Thứ kẹo màu gụ làm bằng hạt ca-cao và đường: Cho em bé một thỏi sô-cô-la. tt Có màu gụ: Bà cụ mặc một áo dài sô-cô-la. |
sô cô la | .- Thứ kẹo màu gụ làm bằng hạt ca-cao và đường. Màu sô-cô-la. Màu gụ. |
Người đàn ông ngoại quốc đưa cho tôi chiếc kẹo sô cô la và nhìn tôi dịu dàng. |
Thảo nào Cecilia có nước da sô cô la đẹp thế. |
Cô nhìn những viên thuốc giảm cân với nụ cười rạng rỡ , rồi mở tủ lấy ra một bịch sô cô la ăn ngon lành. |
Chúng tôi mua bánh kẹo , sô cô la , hoa quả , bóng bay , rồi bắt xe bus đến đấy. |
Nào là hoa quả , sô cô la , các loại hạt để trong mấy cái giỏ ở ngoài phòng khách , trong bếp , trên cầu thang , trong phòng chúng tôi. |
Sau đó , chị C. trở nên thèm ăn và ăn rất nhiều đồ ngọt như bánh kẹo , ssô cô la, trà sữa Bác sĩ khám và tư vấn cho một thai phụ. |
* Từ tham khảo:
- sô-đa
- sô gai
- sô-lít
- sô-lô
- sô-nát
- sô pha