sót | trt. Lọt ra ngoài, không nhập vô vì sơ-ý, vì quên Bỏ sót, còn sót, quên sót, sơ-sót, thiếu-sót // Còn trơ-trọi một mình Sống-sót. |
sót | - đgt. Còn lại hoặc thiếu một số, một phần nào đó, do sơ ý hoặc quên: chẳng để sót một ai trong danh sách còn sót lại mấy đồng trong túi viết sót mấy chữ. |
sót | đgt. Còn lại hoặc thiếu một số, một phần nào đó, do sơ ý hoặc quên: chẳng để sót một ai trong danh sáo o còn sót lại mấy đồng trong túi o viết sót mấy chữ. |
sót | tt Còn rớt lại: Không để sót một người nào (HCM); Nhổ không sót một ngọn cỏ (Ng-hồng). |
sót | đt. Quên, bỏ lại: Sót hai hàng chữ // Không sót. Vật sót lại. |
sót | .- t. Còn rớt lại: Sót mấy lá rau ở rổ. |
sót | Quên mà bỏ lại, thừa ra ngoài: Sống sót. Bỏ sót. Chang sót một ai. Viết sót một chữ. |
Và ngày nào cũng hình như chỉ có ngần ấy việc , nên buổi tối , khi nàng đặt mình vào giường , là bao nhiêu công việc đã gọn gàng cả , không một việc gì bỏ sót. |
Một tý nữa , nếu không hãm kịp thì cả một chuyến xe riêng chở Toàn quyền đâm nhào xuông sông sâu , chắc không sống sót một ai : tưởng không có cái tai nạn nào ghê gớm hơn , thế mà chính nhờ tôi , nên mới không có cái tai nạn ấy. |
Trương đi vòng một lượt không bỏ sót một con nào và đã bắt đầu mỏi chân. |
Thân tôi không phải chỉ có hiện tại thôi đâu , tôi chính là ý muốn của ông cha tôi từ mấy đời trước mà trong óc tôi còn sót lại. |
Anh chỉ biết rằng ở một nơi xa xôi mà không bao giờ anh đi tới , em vẫn dùng những ngày tàn sót lại để hối hận về những sự lỗi lầm đã qua và để luôn luôn tưởng tới anh. |
Nghe giọng khinh bỉ của Minh , Mai đáp : Bẩm nếu không có nơi thô lậu tục tằn này thì chắc đâu chị em tôi còn sống sót đến ngày nay. |
* Từ tham khảo:
- sọt soẹt
- sô
- sô-cô la
- sô-de
- sô-đa
- sô gai