sóng sánh | đt. Chao qua chao lại khi bị động mạnh Cây đòn-gánh oặt-oài, khiến nước trong thùng gánh đi sóng-sánh muốn tạt ra ngoài. |
sóng sánh | đt. Để kề nhau mà so-sánh Sóng-sánh hai chiếc nhẫn coi chiếc nào đẹp hơn. |
sóng sánh | - đgt Nói nước đựng trong vật gì chao đi, chao lại: Cầm bát canh sao để nó sóng sánh thế. |
sóng sánh | đgt. (Nước trong đồ đựng) chao qua chao lại như muốn trào ra vì bị lắc mạnh: Nước gánh trong thùng sóng sánh o bưng bát nước chè xanh sóng sánh. |
sóng sánh | đgt Nói nước đựng trong vật gì chao đi, chao lại: Cầm bát canh sao để nó sóng sánh thế. |
sóng sánh | .- Nói nước đựng ở trong vật gì xô đi dồn lại: Cầm không vững bát nước sóng sánh. |
sóng sánh | Nói nước đựng trong cái gì trao đi trao lại. |
Nước sóng sánh xoá tan mầu trời trong xanh. |
Ý đức hầu vừa bị giết hôm qua ! Chén trà trên tay thầy Tư Huệ run run , nước trà sóng sánh. |
Đúng kia rồi ! Rõ ràng là gió từ bến cảng đang ào lên từng đợt , nắng cũng sóng sánh , loang loáng ánh vàng lướt bay trên thành phố. |
Và ông thần nông tựa lưng vào bờ sông sao sáng rực nghĩ về đất nước , bỏ mặc con vịt bơi hoài trên dòng nước sóng sánh sao sa. |
Chỉ trừ khi đi từ nhà trở lại trường , với ly nước đầy tràn , lúc nào cũng sóng sánh chực đổ trên tay , tôi mới đếm bước một cách thận trọng , gần như rón rén. |
Cầm cái ca trong đó chỉ sóng sánh có một nửa nước , chị Sứ nhìn mãi , chưa đổ vào xoong. |
* Từ tham khảo:
- sóng soài
- sóng soải
- sóng sượt
- sóng thần
- sóng thu
- sóng tình