sóng tình | dt. Tình yêu tràn ngập khiến con người sỗ-sàng,vô-lễ Sóng tình dường đã xiêu-xiêu; Xem trong âu-yếm có chiều lả-lơi (K). |
sóng tình | - Từ dùng trong văn học chỉ lòng ham muốn về tình dục nổi lên mạnh: Sóng tình nhường đã xiêu xiêu (K). |
sóng tình | dt. Sự ham muốn về tình dục: Sóng tình dường đã xiêu xiêu (Truyện Kiều). |
sóng tình | dt Tình yêu thường làm cho người ta say đắm, chao đảo: Sóng tình dường đã xiêu xiêu, xem trong âu yếm có chiều lả lơi (K). |
sóng tình | .- Từ dùng trong văn học chỉ lòng ham muốn về tình dục nổi lên mạnh: Sóng tình nhường đã xiêu xiêu (K). |
Một thân hình cường tráng vạm vỡ làm thỏa những cơn sóng tình ào ạt của nàng. |
* Từ tham khảo:
- sóng to gió lớn
- sóng triều
- sóng trước bổ sao, sóng sau bổ vậy
- sóng vô tuyến
- sóng yên biển lặng
- sọng