sóng triều | dt. Sóng theo triều nước dâng lên mà có. |
sóng triều | - (thiên) d. Hiện tượng nước dâng cao xảy ra ở một số cửa sông vào giờ triều lên và tràn ngược dòng sông thành đợt sóng lớn. |
sóng triều | dt. Hiện tượng nước dâng lên cao ởcửa sông khi nước triều lên và tràn ngược vào dòng sông thành đợt sóng lớn. |
sóng triều | (thiên).- d. Hiện tượng nước dâng cao xảy ra ở một số cửa sông vào giờ triều lên và tràn ngược dòng sông thành đợt sóng lớn. |
Phù sa sông từ thượng nguồn đổ về không chỉ giúp mũi Cà Mau bồi được khoảng 100 m/năm mà còn cản tác động từ ssóng triềubiển Đông và sóng triều biển Tây. |
Tương tự là các tác phẩm tranh Nuy của Nguyễn Thị Mỵ , lột tả cuộc đấu tranh không ngừng nghỉ về nội tâm , về ý nghĩ và tâm niệm với xúc cảm dâng trào như ssóng triềuvỗ mạnh vào bờ cát. |
* Từ tham khảo:
- sóng vô tuyến
- sóng yên biển lặng
- sọng
- soóc
- soóc-ti
- soong