sóng sượt | trt. Thẳng người ra và không cựa-quậy Bị đánh nằm sóng-sượt ra đó (Xt. Sòng-sượt). |
sóng sượt | - Nói nằm dài không động đậy được : Bị vật - ngã, nằm sóng soài. |
sóng sượt | đgt. (Nằm) duỗi thẳng chân tay, không động đậy: bị vấp ngã sóng sượt o Quân địch chết nằm sóng sượt. |
sóng sượt | trgt Nói nằm dài, không động đậy: Thấy chồng mụ nằm sóng sượt (Ng-hồng); Một xác người nằm sóng sượt (NgĐThi). |
sóng sượt | trt. Nht. Sóng-soải. |
sóng sượt | .- Nói nằm dài không động đậy được: Bị vật ngã, nằm sóng soài. |
sóng sượt | Nói cái bộ nằm dài thẳng chân ra: Ngã sóng-sượt. Nằm sóng-sượt. |
* Từ tham khảo:
- sóng thu
- sóng tình
- sóng to gió cả
- sóng to gió lớn
- sóng triều
- sóng trước bổ sao, sóng sau bổ vậy