sóng ngầm | dt. Nói nước chao-động ngầm, tuy không có ngọn sóng trắng trên mặt nước, nhưng thuyền nhỏ đều bị chao-động Mỗi khi tàu chạy qua, đều có sóng ngầm. |
sóng ngầm | dt. Sóng ở dưới biển, do động đất ngầm gây nên. |
sóng ngầm | dt Sóng ở dưới đáy biển: Sóng ngầm thường do động đất ngầm gây nên. |
Phía trước mặt là đồng nước đầy ánh trăng thơ mộng , phía sau lưng , nước đã trùm lên các mái nhà , các vườn tược cây cối và sóng ngầm đang thúc vào tường và vách , thúc vào rễ cây để rồi khi rút ra , tất cả sẽ xiêu vẹo mục nát , vàng úa và lụi tàn. |
Bộ hạ Long vương đi theo con đường sóng ngầm lọt vào cửa sông thì thấy Dã Tràng đang cầm ngọc khoắng vào nước. |
Phía trước mặt là đồng nước đầy ánh trăng thơ mộng , phía sau lưng , nước đã trùm lên các mái nhà , các vườn tược cây cối và sóng ngầm đang thúc vào tường và vách , thúc vào rễ cây để rồi khi rút ra , tất cả sẽ xiêu vẹo mục nát , vàng úa và lụi tàn. |
Những buồn vui , căng thẳng , cả những dằn lòng để những cơn sóng ngầm không bùng cháy. |
Bằng linh cảm , anh nhận ra tổ ấm của mình có một đợt sóng ngầm dữ dội đang dâng lên , nhưng vợ anh bằng sức vóc đàn bà , bằng bản năng làm vợ , làm mẹ đang gồng mình cản nó lại. |
Con sóng ngầm âm ỉ bấy lâu bất chợt trào tung dữ dội , hòa cùng cơn mưa. |
* Từ tham khảo:
- sóng sánh
- sóng siêu âm
- sóng soài
- sóng soải
- sóng sượt
- sóng thần