sờn lòng | - đg. (thường dùng trong câu có ý phủ định). Lung lay, dao động trước khó khăn, thử thách. Thất bại không sờn lòng. |
sờn lòng | tt Như Sờn chí: Dù thất bại cũng không sờn lòng, không sờn lòng, không tiếc tuổi xanh (Tố-hữu). |
sờn lòng | .- Cg. Sờn chí. Nao núng, cảm thấy ngại ngùng: Sờn lòng trước những trở ngại. |
* Từ tham khảo:
- vĩ tố
- vĩ tuyến
- ví
- ví
- ví
- ví