soạn thảo | - đgt (H. soạn: sắp đặt; thảo: viết sơ lược) Viết ra một văn kiện: Soạn thảo một bộ luật để trình Quốc hội. |
soạn thảo | đgt. Thảo ra văn kiện quan trọng, có tính chất chính thức: soạn thảo hiến pháp. |
soạn thảo | đgt (H. soạn: sắp đặt; thảo: viết sơ lược) Viết ra một văn kiện: Soạn thảo một bộ luật để trình Quốc hội. |
Để thêm tài liệu soạn thảo cho truyện và hồi ký đang viết dở dang , Minh cần tả nhiều cảnh trong vườn Bách Thảo. |
Đến khi vua ốm nặng , sai soạn thảo di chiếu , Văn Thông tuy vâng mệnh vua , nhưng nhớ lời dặn của ba phu nhân , cứ cầm bút mà không viết. |
Cũng theo sách trên , Hồ Tông Thốc soạn thảo nhãn hiệu tần tập). |
(Khi ấy , có hai cây bồ đề ở trong dinh , nên gọi là dinh Bồ Đề) , cao bằng tháp Báo Thiên , hằng ngày vua ngự trên lầu nhìn vào thành để quan sát mọi hành vi của giặc , cho Trãi ngồi hầu ở tầng hai , nhận lệnh soạn thảo thư từ qua lại. |
Thành Sơn hầu Vương Thông không đợi lệnh mà đem quân về trước , vì bị vua đánh gấp , [45b] còn thư từ qua lại lời lẽ rất thành khẩn , đều là do Trãi vâng lệnh soạn thảo cả. |
Ban soạn thảo "chỉ" thêm vào hai từ , nhưng quyền lợi của hàng triệu trẻ em đã bị giảm đi đáng kể. |
* Từ tham khảo:
- soát
- soát xét
- soạt
- soạt
- sóc
- sóc