sét | đt. Tiếng nổ to trên không có xẹt ra một lằn sáng trắng hình chữ "Chi" (đường gãy) do hai luồng điện chạm nhau Sấm-sét, lưỡi tầm-sét. |
sét | bt. C/g. Gỉ, hay oxy-hoá, nói về chất sắt bị ẩm-ướt lâu ngày chảy ra và đóng lại Cạo sét, đóng sét, lưỡi cuốc đã sét. |
sét | tt. Tên thứ đất dẻo và mịn dùng nắn đồ gốm Đất sét. |
sét | tt. Sát mặt, khoả mặt, không vun Lít sét, lon sét. |
sét | - d. Hiện tượng phóng điện trong không khí giữa không gian và một vật ở mặt đất, gây ra một tiếng nổ to. Sét đánh mngang tai. Tin dữ dội đến một cách bất ngờ. - d. Chất gỉ của sắt : Dao đã có sét. - d. Lượng của những chất đong được vừa đến miệng đồ đong : Sét đấu gạo ; Sét bán cơm. |
sét | dt. Hiện tượng phóng điện giữa đám mây và mặt đất có tiếng nổ to và có thể làm đổ cây, chết người, cháy nhà: Sét đánh gẫy cây o tin sét đánh. |
sét | (set) dt. Ván (quần vợt, bóng bàn); séc: thua ba sét trắng. |
sét | dt. Đất sét, nói tắt: cát pha sét. |
sét | dt. Lượng vừa đến sát miệng của vật đựng: ăn sét bát com o sét rổ rau. |
sét | dt. Gỉ: dao sét o sét ăn ổ khoá, mở không được. |
sét | dt Hiện tượng phóng điện trong không khí gây ra một tiếng nổ lớn: Sét đánh gẫy cây phi lao; Cả đêm sấm, sét ầm ầm. |
sét | dt Chất gỉ của sắt: Đánh hết sét của con dao. tt Bị gỉ: Đã lâu không dùng, con dao sét cả. |
sét | dt Lượng đầy vừa đến miệng bát: Làm giúp tối ngày chỉ ăn vài sét bát cơm không lẽ lấy tiền công (Sơn-tùng). |
sét | dt Thứ đất không thấm nước và dễ nặn: Nồi niêu bằng đất sét. |
sét | dt. Tiếng nổ do các luồng điện trên không gặp nhau mà phát ra: Sét thường đánh vào các chỗ cao // Mạnh như sét, rất mạnh. |
sét | bt. Rỉ; rỉ của sắt // Dao sét. |
sét | dt. Lượng vừa bằng miệng bát: Ăn được hai sét cơm. |
sét | .- d. Hiện tượng phóng điện trong không khí giữa không gian và một vật ở mặt đất, gây ra một tiếng nổ to. Sét đánh ngang tai. Tin dữ dội đến một cách bất ngờ. |
sét | .- d. Chất gỉ của sắt: Dao đã có sét. |
sét | .- d. Lượng của những chất đong được vừa đến miệng đồ đong: Sét đấu gạo; Sét bán cơm. |
sét | Tiếng nổ do luồng điện ở trên mây gặp luồng điện ở dưới đất bốc lên mà phát ra rất mạnh: Sét đánh vào cây. Văn-liệu: Điều đâu xét đánh lưng trời (K). Dẫu rằng sấm xét búa rìu cũng cam (K). |
sét | Chất ghét rỉ của sắt: Sét ăn ở khoá không vặn được. |
sét | Lượng vừa bằng miệng bát: Ăn một sét cơm. Sét bát gạo. Sét đấu thóc. |
Trúc và Đặng rẽ xuống một con đường đất sét khô trắng đi ven sườn một đồi sỏi cỏ lơ thơ. |
Một cơn gió mạnh thổi tạt vào gác khánh làm ngọn đèn suýt tắt ; sau một tiếng chớp lóe , một tiếng sét dữ dội làm vang trời đất. |
Chẳng bao lâu thuyền đã gần đầy , và vợ chồng sắp sửa quay trở vào bờ thì trời đổ mưa... Rồi chớp nhoáng như xé mây đen , rồi sấm sét như trời long đất lở. |
Bên ngoài gió thổi càng mạnh , rồi mưa đổ xuống như trút nước , sấm sét vang động tựa hồ trời long đất lở , làm át hẳn câu chuyện của Ngọc , và sư ông. |
Mai mỉm cười , tưởng tượng trời đương mưa giá sấm sét bỗng tạnh bặt. |
Cái đời nghĩa hiệp lãng mạn đã thuộc về thời quá khứ , cô đến đây thật là tiếng sét trong quãng bình minh. |
* Từ tham khảo:
- sê đa
- sê-ghi
- sê-ri
- sề
- sề
- sề sệ