sẩy thai | đt. Hư thai, đẻ non: Mới 4 tháng, sẩy thai. |
sẩy thai | - Nh. Tiểu sản. |
sẩy thai | đgt. Tuột thai còn ít tháng ra ngoài: bị ngã sẩy thai. |
sẩy thai | tt Nói người phụ nữ có mang không giữ được cái thai trong bụng nữa: Chị ta bị ngã nên đã sẩy thai. |
sẩy thai | bt. Hư thai. |
sẩy thai | .- Nh. Tiểu sản. |
Năm đó bà sẩy thai , bác sĩ kêu không thể có con được nữa. |
Wi fi và điện thoại di động làm tăng nguy cơ ssẩy thaigần 50%. |
Các bức xạ được phát ra bởi các đường dây điện và mạng di động có nguy cơ dẫn đến ssẩy thaicao tới 50% đối với phụ nữ đang trong kỳ thai sản. |
Các bức xạ không ion hóa từ trường (Magnetic Field , MF) cũng được phát ra bởi các đường dây điện và mạng di động , đã được tìm thấy trong các nghiên cứu trước đây , có thể gây căng thẳng trên cơ thể , dẫn đến thiệt hại di truyền và có thể khiến phụ nữ mang thai ssẩy thai. |
Nghiên cứu của Mỹ cho thấy những người tiếp xúc với mức bức xạ MF cao nhất có nguy cơ ssẩy thaicao hơn 48% so với phụ nữ phơi nhiễm với số lượng thấp nhất. |
Các vụ ssẩy thaichiếm từ 15 đến 20% số lần mang thai ở Mỹ. |
* Từ tham khảo:
- sấy
- sấy
- sấy tóc
- sậy
- Sb
- se