sấy | đt. Hong trên lửa than: Sấy cau, sấy trà; cá sấy, chuối sấy // dt. Món ăn bằng thịt quết nhuyễn, nắn thành bánh mỏng phơi khô, khi ăn hơ lửa: Nhắm rượu với sấy. |
sấy | - đg. Làm cho khô bằng khí nóng. Sấy cau trên bếp. Thịt sấy. |
sấy | dt. Đồ ăn làm bằng thịt, dàn mỏng như giấy, hơ vào lửa cho khô: nhắm rượu với sấy. |
sấy | đgt. Làm cho khô bằng hơi nóng: sấy tã lót o sấy tóc. |
sấy | dt Thức ăn làm bằng thịt nạc hoặc tôm giã tơi rồi đặt trên lửa: Ăn cơm nắm với sấy tôm. |
sấy | đgt Làm cho khô bằng hơi nóng: Sấy cau; Sấy chè. |
sấy | đt. Dùng hơi nóng làm cho khô: Sấy cau. |
sấy | .- đg. Làm cho khô bằng hơi nóng: Sấy cau. |
sấy | .- d. Thức ăn làm bằng thịt hoặc tôm giã và hơ lửa cho khô. |
sấy | Dùng hơi nóng làm cho khô: Sấy chè, sấy cau. |
sấy | Thứ đồ ăn làm bằng thịt giã ra, đàn mỏng như giấy rồi hơ vào lửa cho khô: Nhắm rượu với sấy. |
Chúng tôi nghĩ đến , rồi thương hại những người lữ khách vào giờ này hãy còn trên đường vắng , ướt như chuột lột và run như cầy sấy , đi vội vàng để tìm một chỗ trú thân. |
Rồi cắm điện sấy tã lót chưa khô. |
Các cụ sành trà thường bảo muốn thưởng thức trà tuyệt kỹ thì phải là cái thứ trà mộc không ướp hoa gì , nhưng mình có phải là tay sành đâu mà phải theo khuôn sáo ấy ! Chỉ biết là vợ con ở trong nhà , học đòi các cụ gọt thuỷ tiên , còn thừa thì đem trồng trong cát , chơi hoa đến hết ngày rằm , đem cắt những bong hoa hãy còn tươi ướp trà Tàu rôsấy^'y cất đi để dành , lúc phởn phơ trong bụng thì lấy ra pha uống , thế thôi. |
Người quen gặp ở trạm , đứa nào cũng giấu đồng đội , thương nó đàn bà , con gái , dúi cho nó một lon thịt , lương khô , cá sấy phơi. |
Thị lau khô nước trên người ông chủ , lấy máy sấy xì tóc ông chủ : Tắm sạch sẽ trông cu bảnh bao phết. |
Cốm tãi ra trên một cái mâm đồng phải được sấy thật kỹ bằng hơi nước sôi để khỏi mốc rồi cho vào trong một cái thùng sắt tây đậy kín. |
* Từ tham khảo:
- sậy
- Sb
- se
- se
- se ca-ma-rát
- se-ken