sầm sập | trt. Tiếng mưa to có gió mạnh từng hồi: Trời mưa sầm-sập // đ Tiếng nhặt thúc từng hồi của nhạc: Tiếng khoan như gió thoảng ngoài, Tiếng mau sầm-sập như trời đổ mưa (K). |
sầm sập | - Nói mưa đổ nhanh xuống: Mưa rào sầm sập. |
sầm sập | tt. Có âm thanh như tiếng mưa to đổ xuống dồn dập: tiếng mưa sầm sập o Tiếng chân bước sầm sập. |
sầm sập | trgt Phát ra tiếng động mạnh và dồn dập: Mưa đổ sầm sập; Bọn người chạy sầm sập ở cầu thang. |
sầm sập | Xt. Sập-sập. |
sầm sập | .- Nói mưa đổ nhanh xuống: Mưa rào sầm sập. |
sầm sập | Xem “sập-sập”. |
Bốn xung quanh nước vẫn cuồn cuộn lao sầm sập , đâm vào cá mỏm đá bắn tung toé để rồi đổ xuống ầm ầm nghe như thúc vào lòng núi. |
Từ lúc nghe câu chuyện , anh bắt đầu để ý thì ngay tối hôm ấy mới nhận thấy rằng tiếng dsầm sập^.p ấy ở chính dưới nhà anh – anh ngủ một mình trên gác. |
Thét rồi , Q. không biết làm thế nào khác , đành phải chong đèn nằm ngủ , nhưng cứ chợp mắt một chút – mà có khi mắt còn mở hẳn hoi chưa ngủ – thì lũ quỷ sứ kia lại sầm sập chạy từ dưới nhà lên làm dữ |
Bốn xung quanh nước vẫn cuồn cuộn lao sầm sập , đâm vào cá mỏm đá bắn tung toé để rồi đổ xuống ầm ầm nghe như thúc vào lòng núi. |
Họ không kịp trả lời chị Dậu , bệu rệch họ vực cái xác người ấy sầm sập tiến vào trong nhà và đặt xuống phản. |
Cai lệ và người nhà Lý trưởng đã sầm sập tiến vào với những roi song , tay thước và dây thừng. |
* Từ tham khảo:
- sầm uất
- sầm vàng
- sẩm
- sẫm
- sấm
- sấm