sẩm | tt. Thấp, dưới thấp: Đất sẩm, ruộng sẩm // trt. Hạ xuống, xụ xuống: Sâm-sẩm tối. |
sẩm | tt. Lúc vừa mới tối, không còn trông rõ mọi vật: Trời vừa sẩm tối, mọi nhà đã lên đèn. |
sẩm | tt. Tối: Trời vừa sẩm tối. |
Lúc trở về , trời đã sẩm tối. |
Tiếng hát sẩm và tiếng nhị trên mặt sông vẳng đến tai Dũng. |
Bấy giờ trời đã sâm sẩm tối , cảnh vật dần dần ngả vào trong đám sương mù... Ngày đã tàn... Ðôi bạn , tay cầm tay , nhìn nhau yên lặng. |
Thêm được một gia đình bác sẩm ngồi trên manh chiếu , cái thau sắt trắng để trước mặt , nhưng bác chưa hát vì chưa có khách nghe. |
Vợ chồng bác sẩm góp chuyện bằng mấy tiếng đàn bầu , bần bật trong yên lặng. |
Từ phía ga , bóng đèn lồng với bóng người đi về : chị Tý đương sửa soạn đồ đạc và bác Siêu đã gánh hàng đi vào trong làng , còn vợ chồng bác sẩm ngủ gục trên manh chiếu tự bao giờ. |
* Từ tham khảo:
- sấm
- sấm
- sấm bên đông động bên tây
- sấm kêu rêu mọc
- sấm kí
- sấm ngôn