sa cơ lỡ bước | : Nh. Sa chân lỡ buớc. |
sa cơ lỡ bước | ng Chẳng may rơi vào một cảnh nguy hiểm: Dù đã sa cơ lỡ bước, anh ấy vẫn không chán nản. |
sa cơ lỡ bước |
|
sa cơ lỡ bước |
|
Bá Kỳ không dự với đồng liêu ở nha môn , chỉ ở nhà riêng thu nạp các viên quan cũ bị ssa cơ lỡ bước. |
* Từ tham khảo:
- sa cơ thất thế
- sa đà
- sa đắm
- sa để hoàng kim
- sa đì
- sa đoạ