sa cơ thất thế | Bị rơi vào tình thế rủi ro, bị mất hết địa vị, quyền hành, thế đứng trong cuộc sống: Hợp tác xã có phải là nơi người ta tìm đến khi bị sa cơ thất thế đâu (Nguyễn Thị Ngọc Tú). |
sa cơ thất thế | ng (H. thất: mất; thế: quyền lực) Nói người trước kia có quyền thế nay lâm vào cảnh khó khăn: Phượng hoàng đậu chốn cheo leo, sa cơ thất thế phải theo đàn gà (cd). |
sa cơ thất thế |
|
* Từ tham khảo:
- sa đắm
- sa để hoàng kim
- sa đì
- sa đoạ
- sa ké
- sa ké chiên