sa đà | trt. Luông-tuồng, buông-lung, không kềm-chế: Đi chơi sa-đà, không kể nhà cửa vợ con. |
sa đà | - tt, trgt (H. sa: sai lầm; đà: lần lữa) ăn chơi quá độ: Sa đà rượu chè; Chơi bời sa đà. |
sa đà | - ý nói bị gian nan khổ ải |
Sa Đà | - một bộ lạc thuộc nước Đột Quyết ở phía Tây Trung Quốc, nay thuộc vùng sa mạc Tân Cương |
sa đà | đgt. Bị cuốn hút quá mạnh làm cho không kiềm chế được: ăn chơi sa đà. |
sa đà | tt, trgt (H. sa: sai lầm; đà: lần lữa) ăn chơi quá độ: Sa đà rượu chè; Chơi bời sa đà. |
sa đà | .- Ăn chơi quá độ: Chơi bời sa đà. |
Với hành lý gọn nhẹ , không ssa đàvào quà lưu niệm , thi thoảng Huyền cũng tiếc , nhưng tự an ủi là đi để trải nghiệm đã trở thành một phần của mình , những thứ vật chất kia cũng không quan trọng. |
Với một nụ cười ngượng nghịu ông sẵn sàng thú nhận với chúng ta rằng , làm thơ dễ ssa đàlắm : "Có một hồi , tôi toàn viết lục bát. |
Bởi lẽ em là một cái gì đã quá… Lại ssa đàrồi ! Cô gái cười xoà , đi đến bên Tư Đương , dịu dàng nhổ cho anh mấy sợi tóc bạc đang rơi xuống trán Sa đà vào chuyện này không bao giờ cạn lý cả , ông có biết không , ông già đau khổ của tôi ! Đã nhiều lần tôi cố kìm chế để không đến với em nhưng rồi đều bất lực Tiếng nói của Tư Đương đã có nước mắt bên trong Tôi trọng em , thương em , muốn ký thác vào em những suy nghĩ nghiêm chỉnh và lâu dài , nhưng em luôn luôn ở phía trước , tôi không thể nào với tới được. |
Người chuyên nghiệp có khả năng tự kiềm chế để không ssa đàvào những tiểu tiết hay những ngụy biện của người khác. |
Bà Nguyễn Thị Th thông tin : Hai người con trai của gia đình ông Q đều đãlập gia đình đề huề , từ khi có tiền đền bù từ dự án , hai cậu con trai ông Q bắt đầu sasa đàào ăn chơi. |
Đối với những thanh niên trẻ tuổi thì sasa đàào tệ nạn , trong khi đó , để có tiền đáp ứng nhu cầu sinh hoạt hiện giờ thì nhiều ông bà lớn tuổi , lẽ ra phải được ở nhà trông con cháu thì lại phải đi làm thuê để có tiền đáp ứng cuộc sống. |
* Từ tham khảo:
- sa để hoàng kim
- sa đì
- sa đoạ
- sa ké
- sa ké chiên
- sa ké xào