rú | dt. Núi có rừng già: Rừng-rú, lên rú kiếm củi. |
rú | đt. Hú, ré, kêu to: Khỉ rú // (R) Rên la nho-nhỏ khi cảm-giác lạ, sung-sướng quá: Rú khóc vì sợ, rú lên vì quá sướng hay quá vui mừng. |
rú | - d. Nh. Rừng : Lên rú chặt củi. - đg. Kêu to và dài : Còi rú. Mừng rú. Mừng quá reo lên. |
rú | dt. Núi có rừng già. |
rú | đgt. 1. Kêu to, dài, thường là không rõ tiếng: Sợ quá, nó rú lên thất thanh o mừng rú lên. 2. (Máy móc) vang lên tiếng to và dài: Tàu rú còi o Xe rú máy. |
rú | dt Núi có rừng rậm: Lên rú kiếm củi. |
rú | đgt 1. Kêu to và dài: ở khu nhà bên cạnh có tiếng đàn bà rú lên (NgĐThi); Tôi rú lên một tiếng kinh khủng (Tô-hoài) 2. Phát động mạnh: Chiếc thuỷ phi cơ rú máy nhìn xuống (NgĐThi); ô-tô đã rú ga. |
rú | dt. Núi có cây rậm: Vào rừng vào rú. |
rú | đt. Kêu tiếng to và dài // Mừng rú lên. |
rú | .- d. Nh. Rừng: Lên rú chặt củi. |
rú | .- đg. Kêu to và dài: Còi rú. Mừng rú. Mừng quá reo lên. |
rú | Núi có cây rậm: Lên rú kiếm củi. |
rú | Kêu tiếng to và dài: Mừng rú lên. Sợ kêu rú lên. |
Bỗng nàng kêu rú lên một tiếng : Cậu này ! anh Dũng ! anh Dũng ! Lâm đặt cốc cà phê , thong thả đứng dậy nói : Mợ làm như Dũng là ma hiện về ấy. |
Gió thổi vào xe vù vù làm cho các tà áo Loan bay hết cả lên mặt , bà Huyện kêu rú lên. |
Thấy bà Phán kêu rú lên xua tay đuổi , y sĩ vội nói : Không sao , cụ cứ để bà ấy đến. |
Hay em muốn anh ra đốc lý làm phép cưới lấy nhau ? Tuyết kêu rú lên : Không được ! Rồi Tuyết nũng nịu : Anh thành thật yêu em cũng đủ lắm rồi. |
Một cảnh tượng bi đát khiến nàng giật mình lùi lại rú lên : Trời ơi ! Văn cùng một người nữa đang xốc hai cánh tay khiêng một người thứ ba mà Liên chắc chắn là chồng nàng. |
Chàng kêu rú lên một tiếng , loạng choạng suýt ngã nếu không nhờ vớ trúng được thân cây hoàng lan. |
* Từ tham khảo:
- rú rú
- rụ
- rụ rượi
- rua
- rua
- rùa