rơi rụng | đt. Rụng xuống đất: Mùa thu là mùa lá cây rơi-rụng // (B) Rớt, bỏ cuộc, bị loại: Tới vòng nhì, lực-sĩ rơi-rụng dần. |
rơi rụng | - Mất dần đi: Những từ Hán-Việt ít dùng rơi rụng khá nhiều. |
rơi rụng | đgt. Bị mất dần dần từng ít một: rơi rụng do chuyên chở, vận chuyển o không nên để rơi rụng, mai một kiến thức. |
rơi rụng | đgt Mất dần đi: Đã lâu không đọc sách, chữ nghĩa rơi rụng dần. |
rơi rụng | đt. Rụng, rơi từ cành cây xuống: Hoa rơi rụng, trái rơi rụng. |
rơi rụng | .- Mất dần đi: Những từ Hán-Việt ít dùng rơi rụng khá nhiều. |
Thất vọng vì không mua được cái mật con kỳ đà hiếm có này đã làm rơi rụng hết mọi tươi vui của bà ta khi gặp lại tôi ban nãy. |
Tiếng ho mòn mỏi rơi rụng vào đêm. |
Một vẻ đẹp không bị rơi rụng bởi thời gian. |
Cùng chung hoàn cảnh , ông Trần Văn Trà (51 tuổi) than thở : "Vườn nhà tôi có hơn chục tấn , đang rrơi rụngmỗi ngày vì quá lứa thu hoạch. |
Sau khi bức tượng hiển hiện thì cũng là lớp bụi mờ lại rrơi rụng, làm tan biến , che khuất tượng đầu người và cuối cùng bức tượng chỉ còn là một nấm đất đá. |
Theo chân người dân vào các vườn cam đang chuẩn bị cho thu hoạch , ghi nhận của PV là hàng vạn quả cam đã bị rrơi rụngxuống đất thối rữa , dọc các kênh nhỏ xung quanh vườn cam đầy ắp những quả cam nằm ngổn ngang. |
* Từ tham khảo:
- rơi tự do
- rơi vãi
- rời
- rời rã
- rời rạc
- rời rợi