rịt | đt. Buộc chặt: Buộc rịt, giữ rịt, khít rịt, ràng-rịt; rịt vết thương lại. |
rịt | - I. đgt. Đắp cho thuốc gắn dính vào vết thương: rịt thuốc rịt lá nhọ nồi cho cầm máu. II. pht. Bám riết vào, không chịu rời ra: giữ rịt bám rịt lấy bố. |
rịt | I. đgt. Đắp cho thuốc gắn dính vào vết thương: rịt thuốc o rịt lá nhọ nồi cho cầm máu. II. pht. Bám riết vào, không chịu rời ra: giữ rịt o bám rịt lấy bố. |
rịt | đgt 1. Đắp chặt thuốc vào một chỗ đau: Anh em rịt vết thương cho Thế Lộc (NgHTưởng). 2. Đặt một nhúm thuốc vào nõ điếu: Rịt mồi thuốc thứ hai vào nõ điếu (NgTuân). trgt Không rời ra: Giữ rịt ông khách ở lại; ở rịt nơi thôn quê. |
rịt | đt. Buộc, cột lại: Rịt chung quanh // Rịt thuốc. |
rịt | .- 1. đg. Đắp chặt thuốc vào một chỗ đau: Giã lá rồi rịt vào vết thương. 2. ph. Nói giữ chặt, không rời ra: Giữ rịt; Ở rịt một nơi. |
rịt | Buộc thuốc vào chỗ đau: Rịt thuốc vào chỗ đau. Nghĩa rộng: Giữ chặt: Giữ rịt ở nhà không cho đi đâu. |
Giòng châu như thuốc rịt dịu vết thương của trái tim , của linh hồn. |
Lưng chừng một trái đồi cao , mái ngói mốc rêu chen lẫn trong đám cây rậm rịt , bốn góc gác chuông vượt lên trên từng lá xanh um. |
Lão Ba Ngù khệ nệ ôm một chiếc ba lô to tướng rằng rịt những dây da , lấm lem bùn đất , thận trọng đi từng bước vào và sẽ sàng đặt lên chiếc chõng tre , cạnh cửa ra vào bếp. |
Tiếng vu vu của một con ong bầu đít vàng bay trong vòm nhánh lá rậm rịt , nghe hệt tiếng máy bay. |
Đôi vai rộng bè khom khom chồm tới trước như một con giả nhơn ; khi hắn ngóc lên , tôi vừa kịp trông thấy một nửa bên quai hàm bạnh ra , trán rất thấp , vòm mắt nhô cao , lông mày rậm rịt. |
Xuồng chúng tôi lướt qua một quãng sông , hai bên bờ lau sậy mọc rậm rịt. |
* Từ tham khảo:
- riu riu
- riu ríu
- rìu
- ríu
- ríu ra ríu rít
- ríu ran