rím | - t. Nói khoai bị hà: Khoai rím ăn đắng. |
rím | tt. (Khoai) bị hà ăn: khoai rím ăn không được. |
rím | tt Nói khoai bị hà: Mua một cân khoai lang thì một nửa bị rím. |
rím | .- t. Nói khoai bị hà: Khoai rím ăn đắng. |
Tôi đã có dịp thử rồi thì thấy lời nói đó cũng có nhiều phần đúng ; nhưng đến cái thứ khoai lang hà , khoai lang rím thì thật quả không thể nào chịu được. |
Cái này là bình thường mà , ngày trước ở quê mẹ thường bắt cua về , mình làm vẫn thấy nó , mẹ nó cái gì cũng Trung Quốc quá , bình tĩnh nào , chuyện thường mà , thành viên Hà Rrímnói. |
* Từ tham khảo:
- rin rít
- rỉn
- rỉn rót
- rĩn
- rịn
- rinh