rin rít | tt. X. Rít-rít. |
rin rít | - Nh. Rít: Bánh xe rin rít. |
rin rít | tt. 1. (Cách nói năng) nhỏ nhưng dứt khoát, miệng không mở to, tựa như luồng hơi bị dồn nén lại vì phải qua một khe hẹp, nghe chói tai: Giọng rin rít qua kẽ răng. 2. Có âm thanh dài to và rất chói tai do các vật cứng bị nghiến mạnh vào nhau khi chuyển động: Bánh xe rin rít lăn trên đường. |
rin rít | tt. 1. Hơi, ướt: Áo ướt rin rít. 2. Rít (mức độ giảm nhẹ). |
rin rít | tt, trgt Hơi rít: Thiếu dầu, bánh xe rin rít. |
rin rít | .- Nh. Rít: Bánh xe rin rít. |
rin rít | Xem “rít-rít”. |
Hạnh nhìn theo bóng cha già lụm cụm xuôi theo triền dốc , gió bắt đầu rin rít cào qua mái tôn , gió cuồn cuộn nổi trong lòng. |
Họ sợ những cái răng sữa nghiến nhau rin rít , sợ cặp mắt tròn gầm gừ dã thú. |
rin rít và lạnh lùng. |
Từ cái dáng vẻ to béo , bộ mặt thồn thộn , giọng cười man dại , khả ố , dáng đi cung cúc lềnh lệch và giọng nói vừa có chất nhừa nhựa , vừa có tiếng rrin rítcủa dao mài trên đá , vừa như có gió lùa vào rờn rợn , vừa có tiếng nghiến sin sít nơi kẽ răng khiến cho độ nham hiểm và đểu cáng của Trịnh Bá Thủ càng rõ nét. |
Người giọng nói rrin rítnhư tiếng xé vải , ấy là người cắn cơm không vỡ , cắn tiền vỡ đôi , tính cực đoan quyết liệt , ghét ai thì xúc đất đổ đi , yêu ai thì củ ấu gai cũng tròn , song rất biết vun đắp cho gia đình và là người vợ chung thủy. |
* Từ tham khảo:
- rỉn rót
- rĩn
- rịn
- rinh
- rinh
- rinh