rịn | đt. Rỉ ra, thấm ra từng hột nhỏ: Rịn mồ-hôi; ly nước đá rịn ra. |
rịn | - t. Thấm ra ít một : Rịn mồ hôi. |
rịn | đgt. Thấm ướt ra phía ngoài từng ít một: Nước rịn qua bờ ruộng o Trán rịn mồ hôi. |
rịn | đgt Thấm ra ít một: Mồ hôi rịn ra ở lưng. |
rịn | đt. Thấm ra từng chút: Nước rịn ra ngoài hủ. |
rịn | .- t. Thấm ra ít một: Rịn mồ hôi. |
rịn | Thấm ra từng tí: Rịn mồ-hôi. Rịn nước mắt. |
Thưa thầy… Huệ muốn nói điều gì quan trọng lắm , có thể là lòng biết ơn gia đình ông giáo , có thể là nỗi bịn rịn phải xa một nơi chốn thân mến , yêu dấu Huệ đã từng sống hai năm qua. |
Kinh đô dùng dằng , quan phủ hoang mang , quân đội rệu rã , bàn tay cầm gươm của tướng lẫn bàn tay cầm giáo của quân đều rịn mồ hôi sợ. |
Cảm giác bứt rứt nhớp nháp giúp An nhớ lại cái đêm hôm ấy , đêm tang tóc , đêm đầu tiên An hãi hùng khám phá máu kinh nguyệt rịn thành dòng từ trên cơ thể mình , báo hiệu những ngày trưởng thành đầy âu lo và xao động. |
Bà Hai nhổ bã trầu vào một cái ống nhổ bằng thau , đưa tay áo quệt mấy giọt mồ hôi rịn trên trán sau cuộc huyên thuyên hào hứng , cười nói với cháu : Mợ tiếc cái thời an nhàn trên Tây Sơn thượng. |
Sự ràng buộc , nếu đôi lúc con người ta phải thu mình tuân theo , đâu phải là một điều đáng hãnh diện đến như vậy ! Nó hoàn toàn trái với tự nhiên như lá xì xào khi gió thổi , nước lụt tràn bờ sông , mồ hôi ướt rịn khi trời nóng. |
Mồ hôi rịn ướt cả hai bàn tay ông. |
* Từ tham khảo:
- rinh
- rinh
- rinh-ghít
- rinh rang
- rinh rích
- rinh-tê